Tổng hợp bảng mã lỗi máy lạnh Electrolux Inverter chi tiết

Trong quá trình sử dụng máy lạnh Electrolux Inverter không tránh khỏi những lúc máy gặp sự cố ngoài ý muốn. Vậy làm thế nào để nhận biết lỗi và cách xử lý hiệu quả, hãy cùng với Sửa Điện Lạnh Sài Gòn Limosa tìm hiểu bảng mã lỗi máy lạnh Electrolux Inverter thông qua bài viết dưới đây nhé!

1. Vì sao nên biết bảng mã lỗi máy lạnh Electrolux Inverter?

Việc cập nhật bảng mã lỗi máy lạnh Electrolux Inverter giúp bạn nhanh chóng xác định nguyên nhân sự cố và có hướng khắc phục phù hợp.

  • Tiết kiệm thời gian và chi phí sửa chữa: Khi nắm rõ mã lỗi, bạn có thể tự kiểm tra nguyên nhân và quyết định có cần gọi thợ hay không, tránh sửa chữa không cần thiết.
  • Chủ động trong quá trình sử dụng: Với bảng mã lỗi, bạn có thể áp dụng những cách khắc phục đơn giản như vệ sinh bộ lọc, kiểm tra nguồn điện hoặc cài đặt lại thiết bị trước khi liên hệ kỹ thuật viên.
máy lạnh electrolux inverter

2. Bảng mã lỗi máy lạnh Electrolux Inverter

Tổng hợp cập nhật bảng mã lỗi máy lạnh Electrolux Inverter:

2.1 Mã lỗi liên quan đến phần cảm biến và môi chất lạnh

Mã lỗiKhái niệmCách xử lý
E1Lỗi cảm biến nhiệt độ phòngThay thế cảm biến nhiệt độ phòng mới.
E2Lỗi bảo vệ chống đóng băngKiểm tra và vệ sinh quạt dàn lạnh.
E3Lỗi tắc nghẽn môi chất lạnhKiểm tra đường ống dẫn gas, khắc phục rò rỉ.
E4Lỗi máy nén quá nhiệt Vệ sinh dàn nóng, nếu thiết bị hỏng cần thay mới.
E5Lỗi bảo vệ quá dòng ACKiểm tra bộ phận bảo vệ và thay mới.
E6Lỗi lộn pha giữa dàn lạnh và dàn nóngKiểm tra mất kết nối 2 khối trong ngoài
E4, H5Lỗi cảnh báo nhiệt độ quá caoSửa chữa quạt và máy nén
H6Lỗi động cơ quạt dàn lạnh không phản hồi Sửa hoặc thay mới linh kiện quạt dàn lạnh
LPLỗi giao tiếp giữa dàn nóng và dàn lạnhSửa chữa đường dây kết nối hoặc bo mạch điều khiển.
L3Lỗi động cơ quạt dàn nóngSửa chữa động cơ quạt dàn nóng.

2.2 Mã lỗi do hệ thống điện và tần số

Mã lỗiKhái niệmCách xử lý
L9Lỗi bảo vệ quá dòng điệnKiểm tra hệ thống điện và điều chỉnh phù hợp
FoLỗi môi chất làm lạnh tích tụKiểm tra và nạp gạp gas
F1Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng bị Thay cảm biến mới
F2Lỗi cảm biến đường ống dàn lạnh bị hởThay thế cảm biến đường ống mới
F3Lỗi cảm biến dàn nóng bị hởThay thế cảm biến dàn nóng mới
F4Lỗi cảm biến đường ống dàn nóngThay mới cảm biến đường ống dàn nóng
F5Lỗi cảm biến xả bị hởThay mới cảm biến xả
F6Lỗi quá tải, sụt điệnKiểm tra nguồn điện, sửa chữa linh kiện 
F8Lỗi giới hạn quá dòng điệnKiểm tra và điều chỉnh nguồn điện phù hợp, sửa chữa nếu cần
F9Lỗi cảnh báo nhiệt độ xả caoKiểm tra máy nén. quạt dàn nóng, sửa chữa hoặc thay mới 

2.3 Bảng mã lỗi do quá tải và bảo hệ thống

Mã lỗiKhái niệmCách xử lý
FHLỗi giới hạn chống đóng băngKiểm tra bộ phận quạt dàn lạnh, vệ sinh sạch sẽ chúng để trách bị băng tuyết hình thành
H1Chế độ rã đôngĐây là chế độ tự rã, không cần can thiệp
H3Lỗi bảo vệ chống quá tải máy nén Kiểm tra và điều chỉnh để đảm bảo máy nén hoạt động không bị quá tải
H5Lỗi IPMKiểm tra hệ thống điện, nếu lỗi IPM không sửa được hãy thay mới linh kiện này
HCLỗi PFCSửa chữa bộ điều chỉnh hệ số công suất
EELỗi bộ nhớ máy lạnh (EEPROM)Kiểm tra bo mạch điều khiển và sửa chữa. Nếu cần thiết thì thay mới linh kiện
PHLỗi bảo vệ điện áp PN caoQuan sát, kiểm tra tìnhh ình điện áp đầu vào ổn định không
PLLỗi bảo vệ điện áp PN thấpKiểm tra và đảm bảo nguồn điện không bị sụt hay quá tải
U7Lỗi van 4 chiềuThay thế linh kiện mới
PoBáo tần số thấp của máy nénĐây là trạng thái ở chế độ thử của máy nén nên chỉ cần đợi máy thực hiện lệnh

2.4 Bảng mã lỗi do hiệu suất và cảnh báo công suất

Mã lỗiKhái niệmCách xử lý
P1Lỗi tần số định mức máy nén ở chế độ chạy thửKiểm tra phần hệ thống máy nén có bị quá tải  trong chế độ thử nghiệm
P2Lỗi tần số tối đa của máy nén ở chế độ thửKiểm tra hệ thống điện, máy nén có bị quá công suất
P3Lỗi tần số trung bình của máy nén ở chế độ thửTheo dõi và kiểm tra bên trong máy nén có bị quá 
LULỗi cảnh báo công suấtKiểm tra hệ thống điện có đủ công suất cho máy hoạt động không
EULỗi cảnh báo nhiệt độ quá caoKiểm tra bên trong hệ thống quạt và bộ phận làm mát có bị quá nhiệt hay không để có sự điều chỉnh thích hợp

3. Một số lỗi khác thường gặp ở dòng máy lạnh Electrolux Inverter

Không chỉ bảng mã lỗi trên, mà máy lạnh Electrolux Inverter trong quá trình sử dụng còn có thể gặp một số sự cố lỗi khác như:

  • Máy lạnh không hoạt động: Cảm biến nhiệt độ hỏng, nguồn điện không ổn định, lỗi bo mạch điều khiển.
  • Máy lạnh có mùi hôi: Dàn lạnh bị xì gas, nấm mốc bám tụ trên máy lạnh.
  • Máy hoạt động kém lạnh: Gas bị rò rỉ, dàn lạnh bám bụi, bộ lọc bị tắc nghẽn, quạt dàn nóng/dàn lạnh hoạt động kém.

4. Cách kiểm tra thông tin mã lỗi điều hòa Electrolux Inverter

Để kiểm tra thông tin mã lỗi máy lạnh Electrolux Inverter, bạn có thể thực hiện theo các cách sau:

  • Kiểm tra trên màn hình hiển thị của máy lạnh: Nếu máy lạnh có màn hình LED trên dàn lạnh hoặc remote, khi gặp lỗi, mã lỗi sẽ hiển thị trực tiếp trên đó. Ghi lại mã lỗi và tra cứu trong bảng mã lỗi của hãng để biết nguyên nhân.
  • Kiểm tra bằng remote: Bấm giữ phím CHK hoặc CHECK cho tới khi màn hình hiện lên 2 số 00. Sau đó nhấn phím mũi tên lên xuống, theo đó mỗi lần nhấn thì sẽ hiển thị lỗi.
cách nhận biết mã lỗi máy lạnh electrolux inverter

Thông qua nội dung bài viết trên sẽ mang đến cho bạn thông tin hữu ích về mã lỗi máy lạnh Electrolux. Sửa Điện Lạnh Sài Gòn Limosa hoạt động liên tục với tổng đài HOTLINE 0589 030 88884 hỗ trợ giải đáp, cung cấp dịch vụ sửa chữa nhanh chóng.

sửa điện lạnh sài gòn limosa