Bạn đang gặp sự cố với máy lạnh và cần tra cứu mã lỗi điều hòa Mitsubishi Heavy VRV nhanh chóng, chính xác? Bài viết từ Sửa Điện Lạnh Sài Gòn Limosa sẽ cung cấp bảng mã lỗi chi tiết kèm nguyên nhân và cách khắc phục, giúp bạn dễ dàng chẩn đoán sự cố, xử lý cơ bản tại nhà và biết khi nào cần liên hệ thợ chuyên nghiệp để đảm bảo an toàn cho thiết bị.

Contents
- 1. Cách kiểm tra mã lỗi điều hòa Mitsubishi Heavy VRV
- 2. Bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Heavy VRV cập nhập đầy đủ nhất
- 3. Mã lỗi điều hòa Mitsubishi Heavy VRV nào có thể tự sửa đơn giản tại nhà?
- 4. Lưu ý quan trọng khi sửa lỗi điều hòa Mitsubishi Heavy VRV
- 5. Đặt lịch sửa mã lỗi điều hòa Mitsubishi Heavy VRV tại Sửa Điện Lạnh Sài Gòn Limosa
- 6. Các sử dụng để tránh lỗi trên điều hòa Mitsubishi Heavy VRV và tối ưu hiệu suất.
1. Cách kiểm tra mã lỗi điều hòa Mitsubishi Heavy VRV
Trước khi tra bảng mã lỗi máy lạnh toshiba nội địa, Sửa Điện Lạnh Limosa sẽ hướng dẫn bạn cách kiểm tra mã lỗi điều hòa Mitsubishi Heavy VRV một cách đơn giản qua remote điều khiển. Quy trình này giúp bạn nhanh chóng xác định vấn đề mà không cần dụng cụ chuyên dụng, áp dụng cho hầu hết các model VRV. Hãy thực hiện theo các bước sau để hiển thị mã lỗi trên màn hình.
Bước 1: Bật điều hòa và chờ hoạt động ổn định
Bật máy lạnh Mitsubishi Heavy VRV bằng remote và chờ khoảng 3-5 phút để hệ thống khởi động đầy đủ. Quan sát đèn báo hoặc màn hình trên dàn lạnh để xem có dấu hiệu bất thường như nhấp nháy.
Bước 2: Nhấn giữ nút Check trên remote
Hướng remote về dàn lạnh, nhấn và giữ nút “Check” (hoặc “Diagnose” tùy model) trong khoảng 5 giây để kích hoạt chế độ kiểm tra lỗi.
Bước 3: Quan sát mã lỗi hiển thị
Màn hình remote hoặc dàn lạnh sẽ hiển thị mã lỗi dưới dạng số hoặc chữ cái nếu có vấn đề. Nếu không có lỗi, màn hình sẽ không hiển thị gì hoặc báo bình thường.
Bước 4: Ghi chép mã lỗi
Ghi lại mã lỗi chính xác để tra cứu ý nghĩa và cách khắc phục trong bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Heavy VRV.
2. Bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Heavy VRV cập nhập đầy đủ nhất
Khi gặp sự cố với điều hòa Mitsubishi Heavy VRV, bảng mã lỗi điều hòa mitsubishi heavy vrv dưới đây sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định vấn đề và hướng khắc phục một cách hiệu quả.
| Mã lỗi | Mô tả lỗi | Nguyên nhân phổ biến | Cách khắc phục gợi ý |
|---|---|---|---|
| 1102 | Nhiệt độ xả bất thường | Quá tải hệ thống, thiếu gas | Kiểm tra gas, làm sạch dàn trao đổi nhiệt |
| 1111 | Lỗi cảm biến nhiệt độ bão hòa | Cảm biến hỏng, kết nối lỏng | Thay cảm biến, kiểm tra dây nối |
| 1112 | Cảm biến nhiệt độ/áp suất thấp, độ bão hòa thấp | Áp suất thấp, thiếu gas | Bổ sung gas, kiểm tra rò rỉ |
| 1113 | Lỗi cảm biến nhiệt độ bất thường | Cảm biến đứt hoặc hỏng | Thay mới cảm biến |
| 1143 | Thiếu lạnh hoặc lạnh yếu | Thiếu gas, nghẹt ống | Kiểm tra và nạp gas, vệ sinh hệ thống |
| 1202 | Nhiệt độ xả sơ bộ bất thường | Quá tải sơ bộ | Kiểm tra tải, làm mát dàn nóng |
| 1205 | Lỗi cảm biến nhiệt độ ống dẫn lỏng sơ bộ | Cảm biến hỏng | Thay cảm biến ống dẫn |
| 1211 | Áp suất bão hòa thấp | Thiếu gas, van đóng | Mở van, nạp gas |
| 1214 | Lỗi mạch điện cảm biến THHS | Mạch hỏng | Sửa mạch hoặc thay board |
| 1216 | Lỗi cảm biến cuộn dây làm mát sơ bộ | Cảm biến đứt | Thay cảm biến cuộn dây |
| 1217 | Lỗi cảm biến cuộn dây nhiệt | Kết nối kém | Kiểm tra và thay cảm biến |
| 1219 | Lỗi cảm biến cuộn dây đầu vào | Cảm biến hỏng | Thay mới |
| 1221 | Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường | Cảm biến ngoài trời hỏng | Thay cảm biến môi trường |
| 1301 | Áp suất thấp bất thường | Thiếu gas, rò rỉ | Kiểm tra rò rỉ, nạp gas |
| 1368 | Áp suất lỏng bất thường | Ống nghẹt | Vệ sinh ống dẫn |
| 1370 | Áp suất trung cấp bất thường | Hệ thống không cân bằng | Kiểm tra áp suất toàn hệ thống |
| 1402 | Áp suất cao sơ bộ | Quá tải, dàn nóng bẩn | Vệ sinh dàn nóng |
| 1500 | Lạnh quá tải | Tải vượt quá | Giảm tải hoặc kiểm tra cài đặt |
| 1505 | Lỗi áp suất hút | Van hút đóng, thiếu gas | Mở van, nạp gas |
| 1600 | Lạnh quá tải sơ bộ | Tải sơ bộ cao | Kiểm tra tải sơ bộ |
| 1605 | Nhiệt độ áp suất hút sơ bộ bất thường | Cảm biến hút hỏng | Thay cảm biến |
| 1607 | Lỗi khối lạnh CS | Khối CS hỏng | Sửa hoặc thay khối CS |
| 2500 | Rò rỉ nước | Ống thoát nước nghẹt | Vệ sinh ống thoát |
| 2502 | Lỗi phao bơm thoát nước | Phao hỏng | Thay phao bơm |
| 2503 | Lỗi cảm biến nước | Cảm biến nước hỏng | Thay cảm biến |
| 4103 | Pha đảo chiều | Nguồn điện đảo pha | Đổi pha nguồn |
| 4115 | Tín hiệu nguồn điện không đồng bộ | Nguồn không ổn định | Kiểm tra nguồn điện |
| 4116 | Lỗi tốc độ quạt | Quạt hỏng | Thay motor quạt |
| 4200 | Lỗi mạch điện cảm biến VDC | Mạch VDC hỏng | Sửa mạch |
| 4220 | Lỗi điện áp BUS | Điện áp BUS thấp | Kiểm tra nguồn |
| 4230 | Bảo vệ tản nhiệt dàn nóng | Tản nhiệt quá nóng | Vệ sinh dàn nóng |
| 4240 | Bảo vệ quá tải | Quá tải hệ thống | Giảm tải |
| 4250 | Quá dòng, điện áp bất thường | Dòng cao | Kiểm tra điện áp |
| 4260 | Lỗi quạt làm mát | Quạt làm mát hỏng | Thay quạt |
| 4300 | Lỗi mạch cảm biến VDC | Mạch hỏng | Sửa board |
| 4320 | Điện áp BUS sơ bộ bất thường | Điện áp sơ bộ thấp | Kiểm tra nguồn sơ bộ |
| 4330 | Tản nhiệt sơ bộ quá nóng | Tản nhiệt nóng | Vệ sinh |
| 4340 | Bảo vệ quá tải sơ bộ | Quá tải sơ bộ | Giảm tải |
| 4350 | Bảo vệ quá dòng sơ bộ | Dòng cao sơ bộ | Kiểm tra dòng |
| 5101 | Lỗi không khí đầu vào | Lọc bẩn | Vệ sinh lọc |
| 5102 | Lỗi ống chất lỏng | Ống nghẹt | Vệ sinh ống |
| 5103 | Lỗi ống gas | Rò gas | Kiểm tra rò |
| 5104 | Lỗi cảm biến nhiệt độ lỏng | Cảm biến hỏng | Thay cảm biến |
| 5105 | Lỗi ống dẫn lỏng | Ống hỏng | Sửa ống |
| 5106 | Lỗi nhiệt độ môi trường | Cảm biến môi trường hỏng | Thay cảm biến |
| 5107 | Lỗi giắc cắm dây điện | Giắc lỏng | Kết nối lại |
| 5108 | Lỗi chưa cắm điện | Không cắm | Cắm điện |
| 5109 | Lỗi mạch điện CS | Mạch CS hỏng | Sửa mạch |
| 5110 | Lỗi bảng điều khiển tản nhiệt | Board hỏng | Thay board |
| 5112 | Lỗi nhiệt độ máy nén | Máy nén nóng | Kiểm tra máy nén |
| 5201 | Lỗi cảm biến áp suất | Cảm biến áp suất hỏng | Thay cảm biến |
| 5203 | Lỗi cảm biến áp suất trung cấp | Cảm biến trung cấp hỏng | Thay cảm biến |
| 5301 | Lỗi mạch điện cảm biến IAC | Mạch IAC hỏng | Sửa mạch |
| 6600 | Trùng lặp địa chỉ | Địa chỉ trùng | Đặt lại địa chỉ |
| 6602 | Lỗi phần cứng xử lý đường truyền | Phần cứng hỏng | Thay phần cứng |
| 6603 | Lỗi mạch truyền BUS | Mạch BUS hỏng | Sửa BUS |
| 6606 | Lỗi thông tin | Thông tin sai | Kiểm tra dữ liệu |
| 6607 | Không có ACK | Không phản hồi ACK | Kiểm tra kết nối |
| 6608 | Không có phản ứng | Không phản hồi | Kiểm tra thiết bị |
| 6831 | Không nhận thông tin MA | Mất thông tin MA | Kiểm tra MA |
| 6832 | Không nhận thông tin MA | Mất thông tin | Kiểm tra kết nối |
| 6833 | Không gửi thông tin MA | Không gửi MA | Sửa gửi |
| 6834 | Không nhận thông tin MA | Mất MA | Kiểm tra |
| 7100 | Lỗi điện áp tổng | Điện áp tổng thấp | Kiểm tra nguồn |
| 7101 | Lỗi mã điện áp | Mã sai | Đặt lại mã |
| 7102 | Lỗi kết nối | Kết nối kém | Kết nối lại |
| 7105 | Lỗi cài đặt địa chỉ | Cài đặt địa chỉ sai | Đặt lại địa chỉ |
| 7106 | Lỗi cài đặt đặc điểm | Đặc điểm sai | Đặt lại |
| 7107 | Lỗi cài đặt số nhánh con | Số nhánh sai | Đặt lại |
| 7111 | Lỗi cảm biến điều khiển từ xa | Cảm biến remote hỏng | Thay cảm biến |
| 7130 | Kết nối dàn lạnh không giống | Kết nối không khớp | Kiểm tra kết nối |
| E1 | Lỗi giao tiếp remote | Kết nối remote kém | Kiểm tra dây remote |
| E2 | Trùng địa chỉ dàn lạnh | Địa chỉ trùng | Đặt lại địa chỉ |
| E3 | Lỗi tín hiệu dàn nóng | Tín hiệu dàn nóng sai | Kiểm tra tín hiệu |
| E5 | Lỗi giao tiếp hoạt động | Giao tiếp lỗi | Kiểm tra kết nối |
| E6 | Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn lạnh | Cảm biến Thi-R hỏng | Thay cảm biến |
| E7 | Lỗi nhiệt độ không khí hồi lưu | Cảm biến Thi-A hỏng | Thay cảm biến |
| E8 | Quá tải sưởi | Lọc nghẹt, thiếu gas | Vệ sinh, nạp gas |
| E9 | Lỗi xả nước | Thoát nước nghẹt | Vệ sinh thoát nước |
| E10 | Quá số dàn lạnh kết nối remote | Quá giới hạn | Giảm số lượng |
| E11 | Lỗi cài đặt địa chỉ remote | Cài đặt sai | Đặt lại |
| E12 | Lỗi cài đặt địa chỉ hỗn hợp | Phương pháp hỗn hợp sai | Sửa cài đặt |
| E14 | Lỗi số lượng dàn lạnh | Số lượng sai | Kiểm tra số lượng |
| E16 | Lỗi motor quạt dàn lạnh | Motor hỏng | Thay motor |
| E18 | Lỗi cài đặt địa chỉ dàn lạnh | Địa chỉ sai | Đặt lại |
| E19 | Lỗi điều khiển dàn lạnh | Chế độ unload sai | Kiểm tra chế độ |
| E20 | Lỗi cảm biến dàn lạnh | Cảm biến hỏng | Thay cảm biến |
| E21 | Lỗi cảm biến nước | Cảm biến nước hỏng | Thay cảm biến |
| E28 | Lỗi nhiệt độ remote | Cảm biến ThC hỏng | Thay cảm biến |
| E30 | Kết nối dàn lạnh/nóng không khớp | Không tương thích | Kiểm tra tương thích |
| E31 | Trùng địa chỉ dàn nóng | Địa chỉ trùng | Đặt lại |
| E32 | Mở pha L3 nguồn | Pha mở | Kiểm tra nguồn |
| E34 | Lỗi pha nguồn | Pha sai | Đổi pha |
| E35 | Lỗi nhiệt độ dàn nóng | Tho-R hỏng | Thay cảm biến |
| E36 | Lỗi nhiệt độ ống thoát | Tho-D1/D2 hỏng | Thay cảm biến |
| E37 | Lỗi cảm biến dàn trao đổi nhiệt ngoài | Tho-R, Tho-SC hỏng | Thay cảm biến |
| E38 | Lỗi cảm biến nhiệt độ ngoài trời | Tho-A hỏng | Thay cảm biến |
| E39 | Lỗi cảm biến ống thoát | Tho-D hỏng | Thay cảm biến |
| E40 | Áp suất cao bất thường | 63H1 hoạt động | Kiểm tra áp suất cao |
| E41 | Quá nhiệt transistor | Transistor nóng | Làm mát transistor |
| E42 | Mất nguồn máy nén | Nguồn CM1/2 mất | Kiểm tra nguồn |
| E43 | Dàn lạnh quá tải/kết nối | Quá công suất | Giảm tải |
| E45 | Lỗi giao tiếp inverter PCB | Giao tiếp PCB hỏng | Sửa PCB |
| E46 | Phương pháp địa chỉ hỗn hợp | Hỗn hợp sai | Sửa cài đặt |
| E47 | Lỗi inverter | Inverter hỏng | Thay inverter |
| E48 | Lỗi quạt DC ngoài | Quạt DC hỏng | Thay quạt |
| E49 | Áp suất thấp bất thường | Áp thấp | Kiểm tra áp suất |
| E51 | Quá nhiệt transistor | Transistor nóng | Làm mát |
| E53 | Lỗi cảm biến ống hút | Tho-S hỏng | Thay cảm biến |
| E54 | Lỗi cảm biến áp suất | PSL/TSH hỏng | Thay cảm biến |
| E55 | Lỗi cảm biến dưới vòm | Tho-C1/C2 hỏng | Thay cảm biến |
| E56 | Lỗi cảm biến transistor | Tho-P1/P2 hỏng | Thay cảm biến |
| E57 | Thiếu gas | Gas thấp | Nạp gas |
| E58 | Máy nén mất đồng bộ | Đồng bộ sai | Kiểm tra máy nén |
| E59 | Lỗi khởi động máy nén | Khởi động thất bại | Kiểm tra máy nén |
| E60 | Lỗi phát hiện vị trí rotor | Rotor sai | Kiểm tra rotor |
| E61 | Lỗi giao tiếp main/backup | Giao tiếp hệ thống | Kiểm tra kết nối |
| E63 | Dừng khẩn cấp | Lỗi hệ thống | Kiểm tra toàn bộ |
Xem thêm: Máy lạnh Mitsubishi báo lỗi E1
3. Mã lỗi điều hòa Mitsubishi Heavy VRV nào có thể tự sửa đơn giản tại nhà?
Nếu bạn gặp sự cố với điều hòa Mitsubishi Heavy VRV, không phải lỗi nào cũng cần gọi thợ chuyên nghiệp. Một số lỗi đơn giản, người dùng có thể tự kiểm tra và xử lý tại nhà nếu thực hiện đúng hướng dẫn và đảm bảo an toàn:
- Lỗi remote không điều khiển được (mã E1, 7111): Khi điều hòa không nhận tín hiệu từ remote, hãy thay pin mới cho remote, kiểm tra lại hướng điều khiển và đảm bảo không có vật cản giữa remote và máy.
- Lỗi lọc gió bẩn (mã 5101): Khi điều hòa báo lỗi không khí đầu vào, bạn chỉ cần tháo lọc gió ra vệ sinh sạch sẽ bằng nước, phơi khô rồi lắp lại. Việc này giúp máy hoạt động ổn định và tránh lỗi lặp lại.
- Lỗi ống thoát nước nghẹt (mã 2500, E9): Nếu điều hòa bị rò rỉ nước hoặc báo lỗi xả nước, hãy kiểm tra và vệ sinh ống thoát nước để loại bỏ cặn bẩn, đảm bảo nước chảy thông suốt.
- Lỗi chưa cắm điện (mã 5108): Đôi khi máy không hoạt động chỉ vì chưa cắm điện hoặc phích cắm lỏng. Hãy kiểm tra lại nguồn điện, cắm chắc phích và thử khởi động lại máy.
- Lỗi giắc cắm dây điện lỏng (mã 5107): Nếu máy báo lỗi giắc cắm, bạn có thể kiểm tra các đầu nối dây điện, đảm bảo các giắc cắm được kết nối chắc chắn, không bị lỏng hoặc oxy hóa.
Tuy nhiên, đối với các mã lỗi phức tạp hơn liên quan đến bo mạch, máy nén, cảm biến hoặc các linh kiện chuyên sâu mà bạn không thể tự khắc phục, việc liên hệ với đội ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp là giải pháp an toàn và hiệu quả nhất.

4. Lưu ý quan trọng khi sửa lỗi điều hòa Mitsubishi Heavy VRV
Khi xử lý mã lỗi điều hòa Mitsubishi Heavy VRV, bạn cần chú ý những điểm sau để đảm bảo an toàn, hiệu quả và tránh phát sinh sự cố không mong muốn:
- Luôn ngắt nguồn điện trước khi thao tác: Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho bản thân và thiết bị bằng cách tắt nguồn hoặc rút phích cắm trước khi kiểm tra, vệ sinh hay sửa chữa.
- Chỉ tự xử lý các lỗi đơn giản: Chỉ nên tự thực hiện các bước như thay pin remote, vệ sinh lọc gió, kiểm tra ống thoát nước, kiểm tra phích cắm hoặc siết lại giắc cắm dây điện. Không tự ý tháo lắp bo mạch, máy nén, cảm biến nếu không có chuyên môn.
- Không lặp lại thao tác reset quá nhiều lần: Nếu đã reset nguồn mà lỗi vẫn còn, không nên thực hiện liên tục vì có thể làm nặng thêm sự cố.
- Sử dụng thiết bị chuyên dụng khi kiểm tra: Nếu cần kiểm tra điện áp, gas hoặc cảm biến, hãy dùng đúng dụng cụ (đồng hồ đo điện, đồng hồ đo gas) và chỉ thực hiện khi có kinh nghiệm.
- Không tự ý nạp hoặc xả gas: Việc này cần kỹ thuật viên chuyên nghiệp để tránh rò rỉ, thiếu hoặc dư gas gây hỏng máy.
- Quan sát kỹ các dấu hiệu bất thường trên bo mạch: Nếu phát hiện bo mạch cháy, nứt, có mùi khét hoặc linh kiện hỏng, không nên tự sửa mà hãy liên hệ kỹ thuật viên.
- Tham khảo tài liệu kỹ thuật hoặc bảng mã lỗi: Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng, bảng mã lỗi và sơ đồ mạch để xác định đúng nguyên nhân trước khi thao tác.
- Liên hệ trung tâm bảo hành hoặc kỹ thuật viên chuyên nghiệp khi gặp lỗi phức tạp: Đối với các lỗi liên quan đến mạch điện, cảm biến, máy nén hoặc không xác định được nguyên nhân, hãy gọi thợ chuyên nghiệp để đảm bảo an toàn và hiệu quả sửa chữa.
- Kiểm tra lại toàn bộ chức năng sau khi sửa: Sau khi khắc phục lỗi, hãy vận hành thử máy để đảm bảo thiết bị hoạt động ổn định và không còn báo lỗi.
5. Đặt lịch sửa mã lỗi điều hòa Mitsubishi Heavy VRV tại Sửa Điện Lạnh Sài Gòn Limosa
Để được hỗ trợ kiểm tra và khắc phục nhanh chóng các mã lỗi điều hòa Mitsubishi Heavy VRV, quý khách có thể đặt lịch sửa máy lạnh Mitsubishi với Sửa Điện Lạnh Sài Gòn Limosa qua 2 hình thức tiện lợi sau:
- Liên hệ qua HOTLINE 0366 348 872: Gọi điện trực tiếp đến hotline của Sửa Điện Lạnh Sài Gòn Limosa để được tư vấn viên tiếp nhận thông tin, chẩn đoán sơ bộ và sắp xếp kỹ thuật viên đến tận nơi trong thời gian sớm nhất.
- Nhắn tin qua Fanpage: Truy cập và gửi tin nhắn đến Fanpage “Sửa Điện Lạnh Sài Gòn Limosa”, đội ngũ quản trị viên sẽ nhanh chóng phản hồi, tư vấn và xác nhận lịch hẹn cho quý khách.

6. Các sử dụng để tránh lỗi trên điều hòa Mitsubishi Heavy VRV và tối ưu hiệu suất.
Sau khi đã tham khảo bảng mã lỗi Mitsubishi Heavy VRV và hiểu rõ nguyên nhân cùng cách khắc phục, dưới đây là những điểm bạn cần chú ý trong quá trình vận hành để giảm thiểu tối đa sự cố và kéo dài tuổi thọ thiết bị:
- Luôn đảm bảo nguồn điện cấp cho điều hòa ổn định, tránh tình trạng mất pha hoặc sụt áp vì đây là nguyên nhân phổ biến dẫn đến các lỗi như lỗi pha đảo chiều 4103 hoặc lỗi điện áp tổng 7100.
- Vệ sinh lọc gió và dàn trao đổi nhiệt định kỳ để ngăn ngừa hiện tượng quá tải nhiệt, nghẹt ống hoặc cảm biến báo lỗi như mã lỗi điều hòa mitsubishi heavy vrv 1102, 1402, 1368.
- Kiểm tra và bổ sung gas lạnh đúng định kỳ, phát hiện sớm rò rỉ để tránh các lỗi áp suất thấp, thiếu lạnh hoặc lạnh yếu như mã lỗi 1112, 1143, 1301.
- Hạn chế bật tắt điều hòa liên tục, nên để máy nghỉ vài phút giữa các lần khởi động để bảo vệ máy nén, tránh lỗi máy nén mất đồng bộ hoặc lỗi khởi động máy nén như mã lỗi E58, E59.
- Cài đặt nhiệt độ phòng hợp lý, không để quá thấp hoặc quá cao, nhiệt độ nên từ 25 đến 27 độ để cảm biến hoạt động ổn định, giảm nguy cơ gặp lỗi cảm biến nhiệt độ như mã lỗi điều hòa mitsubishi heavy vrv 1111, 1113, E6.
- Đảm bảo đường ống gas và ống thoát nước được lắp đặt đúng kỹ thuật, không để gấp khúc hoặc nghẹt, giúp phòng tránh lỗi rò rỉ nước, lỗi cảm biến nước hoặc lỗi ống dẫn lỏng như mã lỗi 2500, 5105.
- Không tự ý tháo lắp hoặc can thiệp vào bo mạch, module BUS nếu không có chuyên môn, vì dễ gây ra các lỗi mạch điện cảm biến hoặc lỗi truyền thông như mã lỗi 1214, 6603.
- Sử dụng remote chính hãng, thay pin đúng loại để đảm bảo tín hiệu điều khiển ổn định, tránh lỗi giao tiếp remote hoặc lỗi kết nối dàn lạnh như mã lỗi E1, 7130.
- Khi tắt máy, nên chờ quạt dàn lạnh và dàn nóng ngừng hẳn rồi mới ngắt nguồn để bảo vệ động cơ quạt, giảm nguy cơ gặp lỗi tốc độ quạt hoặc lỗi quạt làm mát như mã lỗi 4116, 4260.
- Đặt lịch bảo trì tổng thể hàng năm với kỹ thuật viên Mitsubishi để kiểm tra toàn bộ cảm biến, board mạch, block và các linh kiện quan trọng, giúp phát hiện sớm và phòng tránh các lỗi mã lỗi điều hòa mitsubishi heavy vrv nghiêm trọng.
Hy vọng với bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Heavy VRV chi tiết trên, bạn đã có thể nhận diện nguyên nhân và cách xử lý phù hợp. Nếu gặp sự cố phức tạp hoặc cần hỗ trợ khẩn cấp, hãy liên hệ ngay Sửa Điện Lạnh Sài Gòn Limosa qua HOTLINE 0366 348 872 để được tư vấn, kiểm tra và sửa chữa nhanh chóng, an toàn, đảm bảo máy lạnh vận hành bền bỉ lâu dài.









