Nếu bạn đang tìm bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba nội địa để nhanh chóng xác định sự cố thì đừng bỏ qua hướng dẫn chi tiết từ Sửa Điện Lạnh Sài Gòn Limosa. Bài viết không chỉ giúp bạn biết cách kiểm tra mã lỗi bằng remote hoặc trực tiếp trên dàn lạnh, mà còn cung cấp bảng tra cứu đầy đủ cùng giải pháp khắc phục an toàn, hiệu quả.

Contents
1. Hướng dẫn cách kiểm tra mã lỗi máy lạnh Toshiba nội địa
Trước khi tra bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba nội địa, Sửa Điện Lạnh Limosa sẽ hướng dẫn bạn cách kiểm tra mã lỗi một cách đơn giản qua remote để xác định vấn đề nhanh chóng.
Bước 1: Hướng remote vào dàn lạnh
Giữ remote điều khiển hướng thẳng vào bộ phận dàn lạnh của máy lạnh Toshiba nội địa, đảm bảo khoảng cách gần để tín hiệu truyền tốt.
Bước 2: Kiểm tra qua remote
- Hãy hướng remote về phía dàn lạnh. Nếu remote có nút CHECK (hoặc CHK), dùng một vật nhọn (như đầu bút bi) nhấn và giữ cho đến khi màn hình hiển thị “00”, sau đó dùng nút TEMP để lần lượt duyệt các mã lỗi.
- Nếu remote không có nút CHECK, hãy nhấn giữ đồng thời SET và CLEAR trong 3–5 giây để màn hình hiển thị mã lỗi, ví dụ như E01 hoặc F10.
Bước 3: Kiểm tra trực tiếp trên dàn lạnh
Nếu máy có màn hình LED, hãy đọc mã lỗi hiển thị và tra cứu theo hướng dẫn. Trường hợp không có màn hình số, bạn cần quan sát số lần đèn LED nhấp nháy để xác định mã lỗi tương ứng.
Bước 4: Ghi chép và thoát chế độ
Ghi lại tất cả mã lỗi xuất hiện, rồi nhấn nút CLEAR hoặc SET để thoát chế độ kiểm tra và quay về sử dụng bình thường.

2. Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba nội địa chi ti tiết tất cả các mã lỗi
Dưới đây là bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba nội địa đầy đủ nhất, giúp bạn dễ dàng tra cứu và xử lý các vấn đề thường gặp một cách nhanh chóng, hiệu quả.
Mã lỗi | Mô tả | Nguyên nhân | Cách khắc phục |
---|---|---|---|
00 | Lỗi hệ thống bảng trong nhà | Bất thường trong board dàn lạnh | Kiểm tra và thay thế board dàn lạnh nếu cần. |
000C | Lỗi cảm biến TA, mạch mở/ngắt mạch | Hỏng cảm biến nhiệt độ phòng hoặc bo mạch | Kiểm tra kết nối, thay cảm biến TA hoặc bo mạch. |
000D | Lỗi cảm biến TC, mạch mở/ngắt mạch | Hỏng cảm biến trao đổi nhiệt hoặc bo mạch | Kiểm tra kết nối, thay cảm biến TC hoặc bo mạch. |
0011 | Lỗi motor quạt | Hỏng động cơ quạt dàn lạnh | Kiểm tra và thay thế motor quạt hoặc bo mạch liên quan. |
0012 | Lỗi PC board | Board điều khiển dàn lạnh hỏng | Thay thế board điều khiển dàn lạnh. |
0013 | Lỗi nhiệt độ TC | Bất thường ở cảm biến TC | Kiểm tra cảm biến và bo mạch, thay thế nếu hỏng. |
0021 | Lỗi hoạt động IOL | Vấn đề hoạt động IOL | Kiểm tra hệ thống IOL và sửa chữa. |
01 | Lỗi trong hệ thống tín hiệu chéo và nối tiếp | Lỗi kết nối tín hiệu | Kiểm tra dây tín hiệu và kết nối giữa các bộ phận. |
0104 | Lỗi cáp trong, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng | Lỗi kết nối cáp nội bộ | Kiểm tra cáp kết nối và cấp nguồn, sửa lỗi liên kết. |
0105 | Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng | Lỗi tín hiệu kết nối | Kiểm tra và sửa chữa cáp tín hiệu. |
010C | Lỗi cảm biến TA, mạch mở/ngắt mạch | Hỏng cảm biến TA | Thay cảm biến TA hoặc kiểm tra bo mạch. |
010D | Lỗi cảm biến TC hỏng, hở hoặc chập mạch | Hỏng cảm biến trao đổi nhiệt | Thay cảm biến TC hoặc kiểm tra mạch. |
0111 | Quạt dàn lạnh lỗi, motor hỏng | Hỏng motor quạt dàn lạnh | Thay motor quạt dàn lạnh. |
0112 | Bo mạch dàn lạnh lỗi | Board dàn lạnh hỏng | Thay board dàn lạnh. |
02 | Bảng hệ thống ngoài trời bất thường | Lỗi board dàn nóng | Kiểm tra và thay board dàn nóng. |
0214 | Máy lạnh Toshiba ngắt mạch bảo vệ hoặc phát hiện dòng điện inverter ở mức thấp | Quá tải hoặc dòng inverter thấp | Kiểm tra hệ thống bảo vệ và dòng điện inverter. |
0216 | Vị trí của máy nén khí trên máy lạnh bị lỗi | Lỗi vị trí máy nén | Kiểm tra và điều chỉnh vị trí máy nén. |
0217 | Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí | Lỗi mạch phát hiện dòng điện | Kiểm tra cảm biến dòng điện và thay nếu cần. |
0218 | Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở | Hỏng cảm biến TE | Thay cảm biến TE hoặc kiểm tra mạch. |
0219 | Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở | Hỏng cảm biến TD | Thay cảm biến TD hoặc kiểm tra mạch. |
021A | Lỗi motor quạt dàn nóng | Hỏng motor quạt dàn nóng | Thay motor quạt dàn nóng. |
021B | Lỗi cảm biến TE | Hỏng cảm biến nhiệt độ dàn nóng | Thay cảm biến TE. |
021C | Lỗi mạch drive máy nén | Lỗi hệ thống dẫn động máy nén | Kiểm tra và sửa mạch drive máy nén. |
03 | Các bất thường khác | Lỗi khác không xác định | Kiểm tra tổng thể hệ thống. |
0307 | Lỗi công suất tức thời, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng | Lỗi công suất hoặc liên kết | Kiểm tra bo mạch biến tần và nạp gas nếu thiếu. |
0308 | Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh | Bất thường nhiệt độ dàn lạnh | Kiểm tra hệ thống trao đổi nhiệt. |
0309 | Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh | Máy nén không hoạt động | Kiểm tra máy nén và hệ thống làm lạnh. |
031D | Lỗi máy nén, máy nén bị khóa rotor | Máy nén hỏng | Thay máy nén hoặc kiểm tra rotor. |
031E | Nhiệt độ máy nén cao | Quá nhiệt máy nén | Kiểm tra gas và làm mát hệ thống. |
031F | Dòng máy nén khí quá cao | Quá tải dòng điện | Kiểm tra nguồn điện và mạch làm lạnh. |
04 | Tín hiệu kết nối không trở về từ dàn nóng hoặc lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh | Lỗi tín hiệu nối tiếp | Kiểm tra dây tín hiệu và kết nối. |
05 | Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng | Lỗi tín hiệu lệnh | Kiểm tra remote và board. |
07 | Tín hiệu hoạt động của máy lạnh bị lỗi giữa chừng | Lỗi tín hiệu nối tiếp | Kiểm tra hệ thống tín hiệu. |
08 | Van bốn chiều bị ngược, thay đổi nhiệt độ nghịch chiều | Van 4 chiều hỏng | Thay van 4 chiều. |
09 | Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động | Máy nén lỗi | Kiểm tra và sửa máy nén. |
0B | Lỗi mực nước ở dàn lạnh | Mực nước bất thường | Kiểm tra hệ thống thoát nước. |
0C | Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, mạch hở, lỗi cảm biến TA hoặc ngắt mạch | Hỏng cảm biến TA | Thay cảm biến TA. |
0D | Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt, mạch mở, ngắt mạch hoặc lỗi cảm biến TC | Hỏng cảm biến TC | Thay cảm biến TC. |
0E | Lỗi cảm biến gas | Hỏng cảm biến gas | Thay cảm biến gas. |
0F | Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt phụ | Hỏng cảm biến phụ | Thay cảm biến trao đổi nhiệt phụ. |
10 | Lỗi overvoltage điện | Điện áp quá cao | Kiểm tra nguồn điện và ổn áp. |
11 | Lỗi quạt của dàn lạnh | Quạt dàn lạnh hỏng | Thay quạt dàn lạnh. |
12 | Các lỗi bất thường khác liên quan đến board dàn lạnh | Board dàn lạnh lỗi | Thay board dàn lạnh. |
13 | Máy lạnh bị thiếu khí gas | Thiếu gas | Nạp thêm gas. |
14 | Lỗi quá dòng mạch Inverter | Quá dòng inverter | Kiểm tra hệ thống inverter. |
16 | Lỗi bất thường hoặc bị ngắt mạch, phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén | Ngắt mạch cuộn dây | Kiểm tra cuộn dây máy nén. |
17 | Lỗi liên quan đến mạch phát hiện dòng điện | Lỗi mạch dòng điện | Kiểm tra và sửa mạch. |
18 | Lỗi cảm biến nhiệt độ của cục nóng, mạch mở, ngắt mạch hoặc lỗi cảm biến TE | Hỏng cảm biến TE | Thay cảm biến TE. |
19 | Lỗi cảm biến xả của dàn nóng, mạch mở, lỗi cảm biến TL hoặc TD, ngắt mạch | Hỏng cảm biến TD/TL | Thay cảm biến TD hoặc TL. |
1A | Lỗi hệ thống dẫn động cơ quạt của cục nóng | Lỗi quạt dàn nóng | Thay motor quạt dàn nóng. |
1B | Cục nóng bị lỗi cảm biến nhiệt độ | Hỏng cảm biến nhiệt độ dàn nóng | Thay cảm biến. |
1C | Lỗi truyền đồng bộ nén của cục nóng | Lỗi đầu ra máy nén | Kiểm tra máy nén. |
1D | Sau khi máy nén khởi động, quá dòng bảo vệ đã làm việc | Quá dòng sau khởi động | Kiểm tra hệ thống bảo vệ. |
1E | Nhiệt độ không bình thường | Quá nhiệt | Kiểm tra gas và làm mát. |
1F | Sự cố máy nén | Máy nén hỏng | Thay máy nén. |
20 | Lỗi áp suất máy lạnh bị thấp | Áp suất thấp | Nạp gas hoặc kiểm tra rò rỉ. |
21 | Lỗi áp suất máy lạnh quá cao | Áp suất cao | Kiểm tra hệ thống áp suất. |
25 | Lỗi mô tơ quạt thông gió | Hỏng motor quạt thông gió | Thay motor quạt. |
97 | Lỗi thông tin tín hiệu | Lỗi tín hiệu | Kiểm tra dây tín hiệu. |
98 | Lỗi trùng lặp địa chỉ | Trùng địa chỉ | Thiết lập lại địa chỉ. |
99 | Lỗi không nhận được thông tin từ dàn lạnh | Lỗi truyền thông | Kiểm tra kết nối. |
B5 | Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp | Rò rỉ gas thấp | Kiểm tra và sửa rò rỉ, nạp gas. |
B6 | Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao | Rò rỉ gas cao | Kiểm tra và sửa rò rỉ, nạp gas. |
B7 | Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động | Lỗi thiết bị thụ động | Kiểm tra nhóm thiết bị. |
C05 | Thông báo lỗi từ TCC-LINK | Lỗi TCC-LINK | Kiểm tra hệ thống điều khiển trung tâm. |
C06 | Lỗi được truyền từ TCC-LINK | Lỗi TCC-LINK | Kiểm tra thiết bị điều khiển. |
C12 | Báo động đồng loạt | Lỗi giao diện | Kiểm tra giao diện điều khiển. |
E01 | Lỗi truyền thông giữa bộ điều khiển từ xa và dàn lạnh | Lỗi kết nối remote | Kiểm tra kết nối remote và dàn lạnh, thay remote nếu cần. |
E02 | Thông báo lỗi từ bộ điều khiển từ xa | Remote hỏng | Thay remote. |
E03 | Lỗi truyền thông giữa remote và dàn lạnh | Lỗi tín hiệu remote | Kiểm tra tín hiệu remote. |
E04 | Lỗi mạch giữa dàn lạnh và dàn nóng | Lỗi kết nối nội-ngoại | Kiểm tra dây kết nối. |
E06 | Giảm số đơn vị dàn lạnh | Số lượng dàn lạnh giảm | Kiểm tra số lượng đơn vị. |
E07 | Lỗi mạch giữa dàn lạnh và dàn nóng | Lỗi kết nối | Kiểm tra dây. |
E08 | Địa chỉ dàn lạnh trùng lặp | Trùng địa chỉ | Thiết lập lại địa chỉ. |
E09 | Remote chủ nhân trùng lặp | Trùng remote | Thiết lập lại remote. |
E10 | Lỗi truyền thông board dàn lạnh | Lỗi board | Thay board dàn lạnh. |
E12 | Lỗi địa chỉ tự động | Lỗi địa chỉ | Thiết lập lại địa chỉ tự động. |
E15 | Không có địa chỉ tự động dàn lạnh | Thiếu địa chỉ | Thiết lập địa chỉ. |
E16 | Công suất vượt quá hoặc số đơn vị dàn lạnh kết nối | Quá công suất | Kiểm tra công suất và số lượng. |
E18 | Lỗi truyền thông giữa dàn lạnh và tiêu đề | Lỗi kết nối | Kiểm tra kết nối. |
E19 | Lỗi lượng đơn vị tiêu đề dàn nóng | Lỗi đơn vị dàn nóng | Kiểm tra dàn nóng. |
E20 | Dòng khác kết nối địa chỉ tự động dàn lạnh | Lỗi kết nối dòng khác | Kiểm tra kết nối. |
E23 | Lỗi giao tiếp giữa các đơn vị dàn nóng | Lỗi truyền thông dàn nóng | Kiểm tra dây dàn nóng. |
E25 | Địa chỉ theo dõi trùng lặp | Trùng địa chỉ | Thiết lập lại địa chỉ. |
EF | Lỗi quạt gầm phía trước | Hỏng quạt | Thay quạt. |
S07 | Lỗi truyền thông tin | Lỗi dây tín hiệu | Kiểm tra dây tín hiệu. |
S09 | Lỗi truyền thông tin | Lỗi dây tín hiệu | Kiểm tra dây tín hiệu. |
TEN | Lỗi nguồn điện quá áp | Điện áp cao | Sử dụng ổn áp hoặc kiểm tra nguồn. |
V00 | Lỗi không xác định | Không rõ | Kiểm tra tổng thể. |
>>>> Xem thêm: Lỗi 02 máy lạnh Toshiba
3. Lưu ý quan trọng khi khắc phục mã lỗi máy lạnh Toshiba nội địa
Sau khi đọc bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba nội địa và nắm được cách xử lý, bạn nên lưu ý những điểm sau để đảm bảo quá trình khắc phục lỗi diễn ra an toàn, hiệu quả và đúng kỹ thuật:
- Chỉ thực hiện các bước đơn giản tại nhà như kiểm tra dây kết nối, vệ sinh dàn nóng/dàn lạnh, hoặc reset máy bằng cách ngắt nguồn điện từ 15–30 phút rồi khởi động lại.
- Không tự ý can thiệp vào các bộ phận phức tạp như bo mạch, máy nén hoặc cảm biến nếu không có chuyên môn. Những lỗi này cần được xử lý bởi kỹ thuật viên chuyên nghiệp để tránh làm hỏng thiết bị.
- Liên hệ dịch vụ sửa chữa máy lạnh uy tín khi gặp các lỗi liên quan đến linh kiện điện tử, cảm biến hoặc máy nén. Việc này giúp đảm bảo máy lạnh được kiểm tra và sửa chữa đúng cách, an toàn cho người sử dụng.
- Luôn ngắt nguồn điện trước khi kiểm tra hoặc sửa chữa để đảm bảo an toàn tuyệt đối, tránh nguy cơ điện giật hoặc chập cháy linh kiện.
- Ghi lại chính xác mã lỗi hiển thị để cung cấp thông tin đầy đủ cho kỹ thuật viên hoặc tra cứu phương án xử lý phù hợp.
- Ưu tiên sử dụng linh kiện chính hãng khi thay thế nhằm đảm bảo độ bền và hiệu suất hoạt động của máy lạnh.
- Sau khi khắc phục, kiểm tra lại toàn bộ chức năng máy để chắc chắn máy lạnh đã hoạt động ổn định và không còn báo lỗi.

4. Mẹo sử dụng máy lạnh Toshiba nội địa để tránh xuất hiện các mã lỗi
Vệ sinh máy lạnh định kỳ
Vệ sinh lưới lọc, dàn lạnh và dàn nóng thường xuyên giúp hạn chế bụi bẩn tích tụ, từ đó giảm nguy cơ xuất hiện các mã lỗi như F01, F02, F03 (lỗi cảm biến nhiệt độ) hoặc lỗi quạt dàn lạnh (E11, 0011). Nếu để bụi bẩn bám lâu ngày, cảm biến dễ bị sai lệch hoặc quạt bị kẹt, máy lạnh sẽ báo lỗi và hoạt động kém hiệu quả.
Kiểm tra và bảo trì dây kết nối, nguồn điện định kỳ
Dây tín hiệu lỏng, đứt hoặc nguồn điện không ổn định là nguyên nhân phổ biến gây ra các mã lỗi như E01, E03, E04 (lỗi truyền thông, kết nối), 1D (bảo vệ quá dòng), 031F (dòng máy nén quá cao). Hãy kiểm tra dây kết nối chắc chắn, sử dụng ổn áp nếu điện lưới không ổn định để phòng tránh các lỗi này.
Đặt nhiệt độ hợp lý, không để quá thấp
Cài đặt nhiệt độ phòng từ 25–27°C, tránh để nhiệt độ quá thấp so với môi trường ngoài. Việc này giúp máy lạnh vận hành ổn định, giảm nguy cơ lỗi quá tải (E16, 031E) hoặc lỗi máy nén (031D, 031F).
Thay pin remote định kỳ, bảo quản nơi khô ráo
Pin yếu hoặc remote bị ẩm có thể khiến máy lạnh báo lỗi điều khiển (E01, E02). Hãy thay pin định kỳ và giữ remote ở nơi sạch sẽ, khô ráo để đảm bảo tín hiệu ổn định.
Ngắt nguồn điện khi không sử dụng lâu dài
Nếu không dùng máy lạnh trong thời gian dài, hãy tắt máy và ngắt nguồn điện để bảo vệ linh kiện, tránh hao phí điện năng và hạn chế lỗi phát sinh như lỗi nguồn (TEN, 10).
Trên đây là bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba nội địa cùng hướng dẫn kiểm tra và khắc phục chi tiết. Nếu bạn gặp sự cố phức tạp hoặc cần hỗ trợ nhanh chóng, hãy liên hệ ngay Sửa Điện Lạnh Sài Gòn Limosa để được kỹ thuật viên chuyên nghiệp tư vấn và sửa chữa tận nơi. Gọi ngay HOTLINE 0366 348 872 để được phục vụ nhanh chóng, uy tín và đảm bảo an toàn cho thiết bị của bạn.
